- Trang chủ
- Lõi lọc Hankison
❆
❄
❅
❅
❅
❅
❅
❅
❅
❅
❅
❅
Lượt truy cập
- Đang truy cập: 25,500
- Hôm nay: 10,861
- Tháng hiện tại: 909,946
- Tổng lượt truy cập: 32,357,118
Liên hệ
0838 312 869 - 0838 392 869
0358 122 988
Giới thiệu ngắn gọn:
Mua sắm an toàn & Tiện ích
-
Giao hàng nhanh chóng
chỉ trong vòng 24 giờ -
Sản phẩm chính hãng
sản phẩm nhập khẩu 100% -
Mua hàng tiết kiệm
rẻ hơn từ 10% – 30%
1. Lõi lọc Hankison HF Series
Hệ thống khí nén bị ô nhiễm bởi các hạt rắn mài mòn có kích cỡ rất bé như bụi, chất bẩn, rỉ sét hay cặn đường ống, dầu máy nén khí, hơi nước trong máy nén khí ngưng tụ có tính axit mài mòn đường ống.
Việc sử dụng lõi lọc đường ống sẽ loại bỏ các chất gây ô nhiễm trên, cho phép hệ thống máy nén khí cung cấp lượng khí chất lượng cao, giảm thiểu chi phí sửa chữa, bảo trì.
Việc sử dụng lõi lọc đường ống sẽ loại bỏ các chất gây ô nhiễm trên, cho phép hệ thống máy nén khí cung cấp lượng khí chất lượng cao, giảm thiểu chi phí sửa chữa, bảo trì.
2. Phân cấp bộ lọc Hankison theo mục đích sử dụng
Grade E1: Bộ lọc loại bỏ hơi dầu
Grade E3: Bộ lọc loại bỏ dầu hiệu quả cực kì cao
Grade E5:Bộ lọc loại bỏ dầu hiệu quả cao
Grade E6: Bộ lọc dòng khí khô
Grade E7: Bộ lọc dòng khí
Grade E9: Bộ phân tách/Bộ lọc
Grade E11: Thiết bị phân tách độ ẩm
Grade E3: Bộ lọc loại bỏ dầu hiệu quả cực kì cao
Grade E5:Bộ lọc loại bỏ dầu hiệu quả cao
Grade E6: Bộ lọc dòng khí khô
Grade E7: Bộ lọc dòng khí
Grade E9: Bộ phân tách/Bộ lọc
Grade E11: Thiết bị phân tách độ ẩm
Tại các khu công nghiệp tại Bắc Ninh, Bắc Giang và miền Bắc, thường sử dụng lõi lọc Hankison E1, E3, E5, E7, E9
2. Thông số kĩ thuật lõi lọc Hankison
- Áp suất tối đa: 16 kg/cm2
- Thời gian thay thế lõi lọc: 8000 giờ (tương đương 1 năm sử dụng)
- Thời gian thay thế lõi lọc: 8000 giờ (tương đương 1 năm sử dụng)
Model | Lưu lương (Nm3/min) | E1 Grade | E3 Grade | E5 Grade | E7 Grade | E9 Grade |
HF (Grade)-12 | 0.57 | E1-12 | E3-12 | E5-12 | E7-12 | E9-12 |
HF (Grade)-16 | 1 | E1-16 | E3-16 | E5-16 | E7-16 | E9-16 |
Hankison HF (Grade)-20 | 1.72 | E1-20 | E3-20 | E5-20 | E7-20 | E9-20 |
Hankison HF (Grade)-24 | 2.9 | E1-24 | E3-24 | E5-24 | E7-24 | E9-24 |
Hankison HF (Grade)-28 | 4.9 | E1-28 | E3-28 | E5-28 | E7-28 | E9-28 |
Hankison HF (Grade)-32 | 7.2 | E1-32 | E3-32 | E5-32 | E7-32 | E9-32 |
Hankison HF (Grade)-36 | 11 | E1-36 | E3-36 | E5-36 | E7-36 | E9-36 |
Hankison HF (Grade)-40 | 14 | E1-40 | E3-40 | E5-40 | E7-40 | E9-40 |
Hankison HF (Grade)-44 | 18 | E1-44 | E3-44 | E5-44 | E7-44 | E9-44 |
Hankison HF (Grade)-48 | 22 | E1-48 | E3-48 | E5-48 | E7-48 | E9-48 |
4. Đánh giá lõi lọc theo hàm lượng dầu
Grade | Độ lọc (μm) | Hàm lượng dầu (ppm) |
E1 | 0.01 | 0.001 |
E3 | 0.01 | 0.001 |
E5 | 0.01 | 0.01 |
E7 | 1 | 3 |
E9 | 3 | 5 |
5. Ưu điểm lõi lọc Hankison HF series
- Thay thế dễ dàng
- Sử dụng piston giữ không khí không thoát ra khỏi bộ lọc
- Chất liệu chống ăn mòn
- Không chứa silicone
- Chịu được nhiệt độ cao (lên đến 66oC)
- Sử dụng piston giữ không khí không thoát ra khỏi bộ lọc
- Chất liệu chống ăn mòn
- Không chứa silicone
- Chịu được nhiệt độ cao (lên đến 66oC)