- Trang chủ
- Hạt hút ẩm
Lượt truy cập
- Đang truy cập: 25,500
- Hôm nay: 10,929
- Tháng hiện tại: 910,014
- Tổng lượt truy cập: 32,357,186
Liên hệ
0838 312 869 - 0838 392 869
0358 122 988
Giới thiệu ngắn gọn:
Mua sắm an toàn & Tiện ích
-
Giao hàng nhanh chóng
chỉ trong vòng 24 giờ -
Sản phẩm chính hãng
sản phẩm nhập khẩu 100% -
Mua hàng tiết kiệm
rẻ hơn từ 10% – 30%
1. Activated alumina - Hạt hút ẩm máy sấy khí hấp thụ
Hạt hút ẩm có dạng hình cầu màu trắng, không mùi, không vị không độc hại, không bị hòa tan trong nước và rượu. Có khả năng chống sốc nhiệt và mài mòn với độ bền cơ học cao và hấp thụ mạnh mẽ độ ẩm (háo nước). Hình dạng kích thước hạt không bị nở ra hoặc bị nứt ra sau khi hấp thụ nước.
Thông số kĩ thuật Activated alumina
Property | Unit | Bead | ||
Diameter | Mm (Ins) | 3-5 (1/8”) | 4-6 (3/16”) | 5-7 (1/4”) |
Static Water Adsorption | %wt | 16-18 (@60% RH 25 | ||
Bulk Density | g/cc | 0.68-0.75 | 0.65-0.72 | 0.62-0.68 |
Surface Area | m2/g | 300-360 | ||
Pore Volume | cm2/g | 0.38-0.42 | ||
Loss On Attrition | %wt | ≤ 0.4 | ||
Crush Strength | N | ≥ 120 | ≥ 130 | ≥ 150 |
2. Molecular Sieve - Hạt hút ẩm máy sấy khí hấp thụ
Molecular là sự kết tinh tổng hợp của các zeolit, trong đó các nguyên tử được sắp xếp theo một mẫu nhất định. Bên trong, cấu trúc có nhiều lỗ hổng được liên kết bởi các hốc có kích thước nhỏ hơn tạo thành phân tử. Phân tử có thể hấp thụ khoảng 20% trọng lượng của nước trước khi độ ẩm tương đối của không khí xung quanh tăng lên. Những đặc điểm này cho phép phân tử duy trì các điểm sương rất thấp (-50°C 10% tính theo trọng lượng của nước hấp thụ). Vật liệu này cũng có khả năng nhanh chóng hấp thụ hơi nước và có khả năng duy trì hiệu quả cao hấp phụ ở nhiệt độ cao lên đến 90 °C.
Thông số kĩ thuật hạt hút ẩm Molecular Sieve
Property | Unit | Bead | Pellet | ||
Diameter | Mm (Ins) | 1.6-2.5 (8x12 mesh) | 3-5 (8x12 mesh) | 1/16” | 1/8” |
Static Water Adsorption | %wt | ≥ 26 | ≥ 26 | ≥ 26 | ≥ 26 |
Static CO2Â Adsorption | %wt | ≥ 17.5 | ≥ 17.5 | ≥ 17.5 | ≥ 17.5 |
Bulk Density | g/cc | ≥ 0.62 | ≥ 0.62 | ≥ 0.62 | ≥ 0.62 |
Loss On Ignition | %wt | ≤ 1.50 | ≤ 1.50 | ≤ 1.50 | ≤ 1.50 |
Loss On Attrition | %wt | ≤ 0.10 | ≤ 0.10 | ≤ 0.20 | ≤ 0.20 |
Crush Strength | N | ≥ 30 | ≥ 80 | ≥ 30 | ≥ 7 |